Dự án ĐTXD đường bộ cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng GĐ 1 – Dự án TP2, đoạn qua địa bàn TP.Cần Thơ

 

Tên dự án : Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng giai đoạn 1

Dự án thành phần 2, đoạn qua địa bàn TP. Cần Thơ

Địa điểm công trình : Huyện Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Thới Lai
Bước : Thiết kế kỹ thuật

1. Tổ chức thực hiện

Cấp có thẩm quyền phê duyệt : UBND thành phố Cần Thơ
Chủ đầu tư : Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ

Địa chỉ: số 2A Đường Hòa Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại: 0292.3812423_ Fax:  0292.3812423

2. Phạm vi nghiên cứu

  • Điểm đầu: Km57+200, thuộc địa phận xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ.
  • Điểm cuối: Km94+615, thuộc địa phận xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ.
  • Chiều dài dự án thành phần 2: khoảng 37.42 km.

3.Hướng tuyến

Từ điểm khớp nối với Dự án thành phần 1 (An Giang), tuyến đi về phía tây của huyện Vĩnh Thạnh cắt qua QL.80, cao tốc Lộ Tẻ – Rạch Sỏi. Tuyến đi vào địa phận huyện Cờ Đỏ, vượt qua ĐT.919, ĐT.921 và ĐT.922 rồi đi vào địa phận huyện Thới Lai, tuyến cơ bản đi song song với QL.91 và QL.91B và cách QL.91 và QL.91B về bên trái tuyến từ khoảng 15Km đến 17Km, tuyến đi cách ĐT.919 về bên phải tuyến từ 2Km đến 3Km sau đó cắt ĐT.919 tại khoảng Km 87+850 đến cuối dự án thành phần 2 (Km94+615) và khớp nối với Dự án thành phần 3 (Hậu Giang).

Hình 1. Hướng tuyến tổng quan của dự án

4. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật

4.1. Quy mô

– Tải trọng thiết kế: áp dụng theo tiêu chuẩn đường bộ cao tốc TCVN 5729-2012.

– Tốc độ thiết kế: 100Km/h.

– Kết cấu mặt đường dự kiến: cấp cao A1

– Quy mô mặt cắt ngang:

+ Phần tuyến: giai đoạn 1 đầu tư quy mô 4 làn xe với bề rộng B=17,0m:

  • Phần xe chạy: 4 x 3,5m = 14m
  • Dải phân cách và dải an toàn giữa: 2 x 0,5m + 0,5 = 1,5m
  • Dải an toàn và lề đất 2 bên: 2 x 0,25m +2×0,5m= 1,5m

+ Phần cầu: giai đoạn 1 đầu tư quy mô 4 làn xe với bề rộng B=17,5m:

  • Phần xe chạy: 4 x 3,5m = 14m
  • Dải phân cách và dải an toàn giữa: 2 x 0,5m + 0,5m = 1,5m
  • Dải an toàn 2 bên và lan can: 2 x 0,5m +2x 0,5m = 2m

– Các hạng mục khác: hệ thống thoát nước, hệ thống an toàn giao thông, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống quản lý và điều hành khai thác…theo quy định.

Hình 2. Quy mô mặt cắt ngang giai đoạn hoàn thiện (6 làn xe)

Hình 3. Quy mô mặt cắt ngang giai đoạn 1 (4 làn xe)

4.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Các yếu tố hình học trên đường cao tốc được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cao tốc TCVN 5729:2012 với tốc độ thiết kế 100 km/h, phân kỳ mặt cắt ngang (4 làn xe, bề rộng mỗi làn 3,5 m) và bố trí làn dừng đỗ khẩn cấp không liên tục.
  • Đường gom: Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 10380:2014 với cấp đường giao thông nông thôn loại B;
  • Đường ngang, đường hoàn trả: Quy mô, tiêu chuẩn, vận tốc thiết kế được lựa chọn phù hợp với cấp đường;
  • Tần suất thiết kế đường: P=1% đối với tuyến chính, P=10% đối với đường gom hoặc phù hợp với cao độ hiện trạng hệ thống đường dân sinh; đối với đường ngang là các tuyến đường tỉnh, đường huyện có tần suất thiết kế được lựa chọn phù hợp với cấp đường;
  • Kết cấu mặt đường tuyến chính: Cấp cao A1;
  • Tần suất mực nước thiết kế cầu: Được thiết kế vĩnh cửu với tần suất lũ P=1% và đảm bảo tĩnh không thông thuyền yêu cầu với mực nước thông thuyền P=5% theo đường tần suất tích lũy mực nước giờ (vùng có thủy triều) và mực nước trung bình ngày (vùng không có thủy triều);
  • Tải trọng thiết kế cầu: HL93. Các tải trọng khác tuân thủ Tiêu chuẩn thiết kế cầu TCVN 11823-2017.
  • Cấp động đất: theo TCVN 9386:2012;
  • Thời hạn sử dụng công trình: Theo tiêu chuẩn thiết kế được áp dụng
  • Các thông số thiết kế hình học tuyến theo tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế đường ô tô cao tốc TCVN 5729-2012 được thống kê theo bảng sau:
TT Thông số kỹ thuật Giá trị
1 Tốc độ thiết kế (km/h) 100
2 Độ dốc siêu cao lớn nhất (isc, %) 8
3 Bán kính cong nằm tối thiểu giới hạn Rmin (m) 450
4 Bán kính cong nằm tối thiểu thông thường Rtt (m) 650
5 Bán kính cong nằm không siêu cao (m) 4.000
6 Chiều dài đường cong chuyển tiếp với Rmin (m) 210
7 Chiều dài đường cong chuyển tiếp ứng với Rtt (m) 150
8 Chiều dài tầm nhìn hãm xe (m) 160
9 Độ dốc dọc lớn nhất (%) 5
10 Chiều dài tối thiểu của đoạn dốc dọc 250
11 Bán kính đường cong đứng lồi tối thiểu (m) 6.000
12 Bán kính đường cong đứng lõm tối thiểu (m) 3.000
13 Chiều dài tối thiểu của đường cong đứng (m) 85

5. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng

Áp dụng danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật đã được UBND thành phố Cần Thơ phê duyệt tại Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng giai đoạn 1, Dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ. Trong quá trình triển khai thực hiện tiếp tục rà soát xem xét bổ sung hoặc thay thế các tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

6. Phạm vi công việc

Công ty CP Tư vấn thiết kế kiểm định và ĐKT trong bước TKKT năm 2023 thực hiện khoan khảo sát ĐCCT dự án thành phần 2 (Km57-Km94) đoạn qua địa bàn TP.Cần Thơ (TKKT) – Đoạn KM70+400 – KM75 với các hạng mục: Cầu, Nền đường, cống.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KHOAN KHẢO SÁT ĐCCT         

 

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*